Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Trung
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Trung giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Trung vỡ lòng
Tiếng Trung chuyên ngành
Tài liệu khác
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cặp câu song ngữ
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
BaoNgoc
quyca
truclinh24032804@gmail.com
710151
dangghetthe
ninhe10
al00
KhuyetDanh
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
祸国殃民
hại nước hại dân
秧几棵树。
trồng mấy cây non
扬场
vênh vang
一般地说,吃这种药是很见效的。
nói chung, uống thuốc này rất công hiệu.
得心应手
mọi việc như ý; thoả lòng vừa ý.
应急措施
biện pháp đáp ứng những nhu cầu bức thiết.
大批水产品节前应市。
một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
应用新技术
sử dụng kỹ thuật mới
英名永存
tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.
这座人像是玉石的。
pho tượng này bằng ngọc thạch.
驭车
đánh xe
抑郁
hậm hực; uất ức
农业园地
khu vườn nông nghiệp
仗势欺人
ỷ thế doạ người; chó cậy thế chủ.
嘴头儿能说会道。
biết ăn biết nói.
©2025 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.