Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cặp câu song ngữ
Thành viên đóng góp gần nhất
  • BaoNgoc
  • quyca
  • truclinh24032804@gmail.com
  • 710151
  • dangghetthe
  • ninhe10
  • al00
  • KhuyetDanh
 
  • 既要革命,就要有一个革命的党。
  • phàm muốn làm cách mạng thì phải có Đảng cách mạng.
    •  
 
  • 既然知道做错了,就应当赶快纠正。
  • đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
    •  
 
  • 成绩甚佳。
  • thành tích tốt.
    •  
 
  • 张家和王家是亲戚。
  • nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
    •  
 
  • 一家人家。
  • một gia đình.
    •  
 
  • 物力维艰。
  • khó khăn về vật lực.
    •  
 
  • 雨后炎热减退了许多。
  • sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều.
    •  
 
  • 不要替错误行为辩护
  • đừng bào chữa cho hành vi sai trái
    •  
 
  • 胸前别着一朵红花
  • trước ngực cài một đoá hồng
    •  
 
  • 别忙动身
  • không vội khởi hành
    •  
 
  • 拨弄琴弦
  • chơi đàn
    •  
 
  • 补足缺额
  • bù cho đủ số bị thiếu
    •  
 
  • 不客气
  • đừng khách sáo
    •  
 
  • 不...不...知不...不...觉
  • chẳng hay biết gì; thấm thoát
    •  
 
  • 不...而...期不...而...遇
  • không hẹn mà gặp
    •