Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xin lỗi
|
động từ
Xin được miễn thứ về lỗi mình đã gây ra.
Cháu trót dại lỡ lời, xin lỗi bác.
Mở đầu câu nói tỏ ý lịch sự khi muốn nhờ người khác.
Xin lỗi, anh cho hỏi mấy giờ rồi ạ? xin lỗi, phiền cô cho tôi đi qua.
Từ điển Việt - Pháp
xin lỗi
|
s'excuser; présenter (faire) ses excuses; demander pardon
pardon
pardon Monsieur, c'est ici la maison de Monsieur Ba?