Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vêu
|
tính từ
Rất gầy.
Nhà thiếu ăn nên thằng bé vêu.
Trơ ra, không biết làm gì.
Hết vật liệu, thợ ngồi vêu cả ngày.
Từ điển Việt - Pháp
vêu
|
(ít dùng) émacié
avoir le visage émacié par la fatigue
seul et n'ayant rien à faire
boutiquier qui reste seul et qui n'a rien à faire, les clients se faisant trop rares