nội động từ
 đến, đi đến
 anh ấy đã đến
 triệu tập ai đến, triệu hồi ai đến
 chúng tôi đi đến trường
 ngày mai chúng tôi sẽ đến nhà cậu
 đến gặp ai
 mùa xuân đến sau mùa đông
 xảy đến; nảy ra
 một tai hoạ đã xảy đến
 những tư tưởng mới nảy ra
 một ý nghĩ nảy ra trong đầu tôi
 đề cập
 đề cập đến một vấn đề
 đạt tới
 đạt tới kết quả đó
 nó đạt tới vai tôi, nó cao ngang vai tôi
 chảy
 nước không chảy ở vòi nữa
 sinh ra
 sinh ra trên đời
 những người sinh sau chúng ta
 mọc
 chỗ đất lúa mọc tốt
 những mụn mọc trên mặt
 từ (đâu) đến; là do; bắt nguồn từ
 chè này từ Ấn Độ đến
 từ này bắt nguồn từ tiếng La tinh
 cái hại do sự cẩu thả của hắn
 truyền đến, còn lại
 những truyền thống còn lại đến chúng ta
 phát triển
 công việc bắt đầu phát triển tốt
 (ngành in) in ra (kết quả thế nào)
 tờ in ra tốt
 bức tranh in tay in ra xấu
 ngộ (xảy ra)
 nếu ngộ nước làm vỡ đê
 vừa mới
 tôi vừa mới đến
 đi đi lại lại
 sẽ đến, tương lai
 những sự việc sẽ đến
 những thế hệ tương lai
 (thân mật) mau lên chứ!
 nói đến, đi đến
 đó là điều mà tôi muốn đi đến
 đạt đến, đạt
 đạt mục đích
 đến mức, đến nỗi
 đến mức nó phải khóc
 đi đến chỗ đánh nhau
 gọi đến, triệu đến, mời đến
 mời thầy thuốc đến
 cho đưa đến
 cho đưa thực phẩm dự phòng từ nông thôn ra
 làm thèm nhỏ dãi
 cứ gắng chờ
 thời gian sắp tới
 từ đầu lưỡi
 cuối cùng nói muốn gì?
 việc xảy đến thế nào thì chấp nhận như thế
 nó cứ đến đây!
 ra đi một cách bình thản, không thắc mắc gì; không lợi lộc gì
 đạt kết quả hoàn toàn
 hoàn thành thắng lợi, thực hiện trọn vẹn
 thực hiện trọn vẹn ý đồ
 nảy ra trong trí
 đã chín, đã chín muồi
 xếp sau, đứng sau
 Tên anh ấy đứng sau tên tôi
 một ngày kia sẽ
 bàn ngay vào việc
 thấy ai đến
 nhìn thấy ý định của ai