Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vội
|
tính từ
Ngay lập tức do bị thúc bách.
Vội quá, không kịp ăn bát cơm; việc gấp lắm, đi vội may ra kịp.
Không muốn chờ đợi hoặc sợ chậm.
Chớ có vội mừng; giá đang tăng, vội mua làm gì.
Từ điển Việt - Pháp
vội
|
se hâter; se presser; se dépêcher
il n'y a pas à nous presser
pressé
pressé de partir
pressant
travail pressant
(redoublement; sens atténué) assez pressant