Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tử
|
danh từ
tử tước, nói tắt
(từ cũ) cây thị
sân Lai cách mấy nắng mưa, có khi gốc tử đã vừa người ôm (Truyện Kiều)
động từ
chết
vào sinh ra tử (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
tử
|
(thực vật học) nysse.
(đùa cợt, thông tục) mourir; claquer.
tu vas bientôt claquer en buvant tant d'alcool
bon chien chasse de race
mourir en martyr.