Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thành
|
danh từ
tường xây kiên cố, bao quanh một nơi để bảo vệ.
cháy thành vạ lây (tục ngữ); thành xây khói biếc non phơi bóng vàng (Truyện Kiều)
phần bao kín của một vật đựng, vật chứa
thành vại; thành giếng
thành phố, nói tắt
nhân dân các tỉnh, thành
động từ
hoá ra là, trở nên là
chuyển bại thành thắng; vết thương đã thành sẹo
đạt mục đích, kết quả dự định
học thành tài
tính từ
chân thật từ đáy lòng
lễ bạc lòng thành
Từ điển Việt - Pháp
thành
|
muraille.
haute muraille et profond fossé (environnant les vieilles citadelles).
paroi.
paroi d'un puits
paroi abdominale
réussir.
l'affaire a réussi
devenir ; former ; faire
deux plus trois font cinq
sincère
cœur sincère
La Grande Muraille de Chine