Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
then
|
danh từ
thanh gỗ hay sắt cài ngang cánh cửa.
tuy rằng cửa đóng mà then không cài (ca dao)
tấm gỗ dài bắc từ hông thuyền này qua thuyền kia
(...) hai tay lão quờ quạng về phía trước nắm chặt lấy then thuyền (Anh Đức)
chi tiết máy đặt dọc giữa trục và lỗ của vật lắp lên trục để chúng không xoay được với nhau
người phụ nữ làm nghề cúng bái ở các vùng dân tộc thiểu số
bà then
loại hình nghệ thuật gắn liền với tín ngưỡng các vùng dân tộc thiểu số
múa then
động từ
giữ chặt bằng cái then
cài then cửa lại cho chặt
tính từ
màu đen và bóng
cái tủ sơn then
Từ điển Việt - Pháp
then
|
épart ; clenche ; clenchette ; bâcle (de porte).
pêne (de serrure).
bau ; traverse (d'une barque...).
sorcière (spécialise dans les cérémonies de culte, chez les Tay).
chant et danse folkloriques (chez les Tay).
noir (et) luisant.
laque noire luisante.