Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thương tâm
|
tính từ
đau lòng trước những điều nhìn thấy
một hoàn cảnh thương tâm;
lòng đâu sẵn mối thương tâm, thoắt nghe Kiều đã đầm đầm châu sa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
thương tâm
|
affligeant ; désolant.
spectacle affligeant.