Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tết
|
danh từ
ngày vui hàng năm, có cúng lễ, vui chơi, hội hè
tết Nguyên Tiêu; tết Trung Thu
tết Nguyên Đán, tết cổ truyền của Việt Nam
chúc tết họ hàng; năm hết tết đến (tục ngữ); gói bánh chưng ngày tết
động từ
biếu quà trong những dịp tết
đi tết cha mẹ một cành mai
đan, thắt nhiều mớ sợi với nhau thành dây dài hoặc hình gì
tết tóc thành hai bím
Từ điển Việt - Pháp
tết
|
fête (grande fête de l'année).
fête de la mi-automne
fête du cinquième jour du cinquième mois lunaire.
Têt ; jour de l'an
Têt ; jour de l'an (année lunaire)
jour de l'an
offrir des présents à l'occasion des grandes fêtes de l'année
élève qui offre des présents à son maître à l'occasion des grandes fêtes de l'année
natter ; tresser ; cordonner
natter (tresser ; cordonner) ses cheveux
tresser une corde
(thân mật) à Pâques ou à la Trinité