Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
siêu
|
danh từ
ấm bằng đất nung hoặc kim loại dùng để đun nước hoặc sắc thuốc đông y
siêu sắc thuốc
binh khí thời xưa, lưỡi to, mũi hơi quặp
tay cầm siêu bạc mình ngồi ngựa ô (Lục Vân Tiên)
trạng từ
rất cao, rất tài giỏi
siêu sao; học rất siêu
Từ điển Việt - Pháp
siêu
|
bouilloire; bouillote.
super
superhomme ; superman
(từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như siêu đạo ) yatagan.