Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sơn
|
danh từ
cây cùng họ xoài, lá kép lông chim, vỏ có nhựa
nhựa lấy từ cây sơn hoặc hoá chất lỏng để quét phủ lên đồ vật bằng thép, bằng gỗ
quét sơn bằng cọ; tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tục ngữ)
động từ
phủ sơn lên bề mặt một vật
sơn khung cửa; sơn tường
Từ điển Việt - Pháp
sơn
|
laque.
peinture.
peinture encore fraîche.
(thực vật học) arbre à laque; laquier; sumac faux-vernis.
laquer.
peindre.
peindre une porte.
(nghĩa bóng) faire sortir (l'ennemi) de sa base (pour l'attaquer plus facilement)