Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sóc
|
danh từ
loài gặm nhấm sống trên cây, lớn hơn chuột, đuôi dài xù, ăn quả hạt và búp non
(...) đoàn chiến sĩ nhanh như sóc (Nguyễn Huy Tưởng)
xã của dân tộc thiểu số Khơ-me ở Nam Bộ
Từ điển Việt - Pháp
sóc
|
village (des Khmers au sud du Viêtnam).
(động vật học) écureuil
(jour de la) nouvelle lune; le premier jour du mois lunaire.
(động vật học) sciuridés