Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quên
|
động từ
không còn giữ lại trong trí nhớ; không nhớ
quên buổi hẹn; quên địa chỉ
không để tâm đến
đi chợ thì để quên tiền, về nhà quên ngõ đâm xiên vào chùa (ca dao); quên sách ở nhà
Từ điển Việt - Pháp
quên
|
oublier; omettre
oublier ses promesses
oublier un bienfait
oublir sa leçon
omettre un nom sur la liste
oublier son devoir
désapprendre
désapprendre ce qu'on a étudié