Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
piano
|
danh từ
Đàn cỡ lớn, có bàn phím, mặt cộng hưởng có mắc một hệ thống dây kim loại, khi các búa nhỏ ở bàn phím đập vào thì rung lên thành tiếng.
Đệm piano.
Từ điển Pháp - Việt
piano
|
danh từ giống đực
(âm nhạc) pianô
pianô cánh
pianô tủ
những phím đàn pianô
đánh đàn, chơi đàn pianô
điều chỉnh đàn pianô
học chơi pianô
thầy giáo dạy pianô
phó từ
nhẹ nhàng, dịu dàng
êm ái, êm đềm