Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phận sự
|
danh từ
phần việc thuộc trách nhiệm của một người
làm tròn phận sự; trong vũ trụ đã đành phận sự, phải có danh mà đối với núi sông (Nguyễn Công Trứ)
Từ điển Việt - Pháp
phận sự
|
attributions
cela n'entre pas dans mes attributions
devoir
accomplir pleinement son devoir