Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phóng sinh
|
động từ
thả những chim, cá vào ngày rằm tháng bảy, theo đạo Phật
phóng sinh như thế bằng mười sát sinh
trạng từ
bỏ mặc, không quan tâm đến
nhà cửa bỏ phóng sinh ra đấy
Từ điển Việt - Pháp
phóng sinh
|
(tôn giáo) libérer des animaux en capture (oiseaux, poissons... en signe de charité)
(nghĩa bóng) (laisser) sans soin
laisser sa maison sans soin