Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phát giác
|
động từ
thấy được việc làm phi pháp mà không ai biết
(...) bị phát giác còn lu loa xông vào xé áo người ta (Nguyễn Khắc Trường)
Từ điển Việt - Pháp
phát giác
|
révéler; déceler; dévoiler
déceler un nid de contrebande