Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngự
|
danh từ
vua
bõ già tỏ nỗi xưa sau, chẳng đem nỗi ấy mà tâu ngự cùng (Cung Oán Ngâm Khúc)
tính từ
đồ dùng dành riêng cho vua
giường ngự
động từ
ngồi ở nơi trang trọng nhất
vua Quang Trung ngự trên bành cao của một con voi lớn (Nguyễn Huy Tưởng)
ngồi chễm chệ (hàm ý châm biếm)
ngự trên ghế nhung
tả những hoạt động của vua, với ý tôn kính
Từ điển Việt - Pháp
ngự
|
s'asseoir majestueusement; trôner
trôner dans un fauteuil
royal; impérial
lit impérial