Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngân
|
danh từ
(từ cũ) tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra
thu ngân; phát ngân
màu trắng
Kiều từ gieo xuống duềnh ngân (Truyện Kiều)
dải ngân hà
bóng hoa đầy đất, vẻ ngân ngang trời (Truyện Kiều)
động từ
(âm thanh) vang xa
tiếng chuông ngân
Từ điển Việt - Pháp
ngân
|
(khẩu ngữ; từ cũ, nghĩa cũ, văn chương) argent
vibrer longuement
les sons de cloche vibrent longuement
(âm nhạc) roulade