Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
néo
|
danh từ
đồ làm bằng hai đoạn tre hay gỗ nối với nhau để đập thóc
đến ngày mùa, dân trong thôn lại đem néo ra dùng
thanh tre hay gỗ lồng vào một vòng dây, dùng để xoắn cho chặt
động từ
buộc chặt bằng cái néo
già néo đứt dây (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
néo
|
mettre un garrot (à une scie...)
(hàng hải) haubanner
fléau (pour battre le riz)
garrot
garrot d'une scie
quand la corde est trop tendue , elle casse