Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mệnh
|
danh từ
(từ cũ) lời truyền bảo của người trên
vân mệnh cha mẹ
những điều định sẵn của từng cuộc đời, theo quan niệm duy tâm
mệnh bạc
(từ cũ) mạng
không xem mệnh người ra gì
Từ điển Việt - Pháp
mệnh
|
destinée; sort
vie; existence
vie humaine
(từ cũ, nghĩa cũ) ordre
obéir à un ordre