Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lu
|
tính từ
không sáng rõ
trăng lu
danh từ
chum nhỏ, dùng dể đựng
nước đầy lu
quả lăn bằng gan, để nén chặt và làm bằng phẳng đất đá trên mặt nền
ngày nay, quả lu được thay bằng xe lu
con chó nhỏ, làm cảnh trong nhà
động từ
mờ đi
ngọn đèn hết dầu lu dần
Từ điển Việt - Pháp
lu
|
grande jarre
rouleau compresseur; dameuse
s'assombrir
la lueur de la lune s'assombrit
(tiếng địa phương) éclairer mal
cette lampe éclaire mal