Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
linh
|
danh từ
(ít dùng) hồn người chết
tính từ
xem thiêng
suối vàng hồn mẹ có linh, chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay (Lục Vân Tiên)
có số lẽ dưới mười liền nhau số hàng trăm
một trăm linh năm
Từ điển Việt - Pháp
linh
|
(tôn giáo) qui procède par miracle (en parlant des esprits)
(particule numérale destinée à remplacer dans la numération orale, l'ordre de dizaine absente; ne se traduit pas)
205
306