Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lịm
|
động từ
toàn thân mất ý thức, lả dần
mệt quá, người lịm đi
âm thanh, ánh sáng yếu dần đi
tiếng vỗ tay nhỏ dần rồi lịm hẳn
phụ từ
biểu thị cảm giác thích thú, dễ chịu
mía ngọt lịm
Từ điển Việt - Pháp
lịm
|
perdre peu à peu connaissance; s'éteindre peu à peu
le malade perd peu à peu connaissnce
bruits de moteur d'avion qui s'éteint peu à peu