Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lượng
|
danh từ
mức độ, sức chứa ít nhiều có thể xác định được
xe chở một lượng hàng lớn; lượng mưa hằng năm
lòng bao dung
dớp nhà nhờ lượng người thương dám nài (Truyện Kiều)
như lạng
một cân ta có mười sáu lượng
phạm trù triết học, phân biệt với chất
không có chất nào lại không có lượng, cũng như ngược lại
động từ
tính toán, cân nhắc
biển sâu dễ lượng lòng sâu khó dò (ca dao)
ước tính
lượng xem mùa này thu hoạch được bao nhiêu hoa màu
Từ điển Việt - Pháp
lượng
|
quantité
une quantité d'eau
taël
générosité
estimer
estimer le nombre des invités