Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khăng khăng
|
tính từ
ý kiến không hề thay đổi
Liệt khăng khăng nhất định đòi đi, bà Hậu phải giấu kín khăn gói mới giữ được nàng ở đây. (Nhất Linh)
Từ điển Việt - Pháp
khăng khăng
|
s'obstiner; s'entêter; persister; s'opiniâtrer
s'obstiner dans son idée
s'entêter dans une attitude
persister à refuser
s'opiniâtrer dans son projet