Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kích
|
danh từ
phần nối liền thân áo, bên dưới nách
binh khí xưa, cán dài, mũi nhọn, dùng để đâm
quân lính cầm kích theo hầu
dụng cụ dùng để kích
loại kích mười tấn
tính từ
hơi chật
áo may kích bụng
động từ
nâng vật nặng lên bằng dụng cụ
kích ô tô lên sửa máy
nói để người khác bực tức mà làm theo
kích hai bên gây nhau
đánh bằng hoả lực pháo
Từ điển Việt - Pháp
kích
|
taille (d'un habit)
(sử học) hallebarde
(kĩ thuật) soulever à l'aide d'un cric
soulever une automobile à l'aide d'un cric
cric ; vérin
(ít dùng) remonter ; exalter
remonter le moral
hallebardier