Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kì công
|
danh từ
công lao, sự nghiệp to lớn
quân dân ta đã thực hiện những kì công đáng khâm phục
tính từ
đòi hỏi bỏ nhiều công sức
bức tượng được chạm trổ kì công từ đôi tay tài hoa của nghệ nhân
Từ điển Việt - Pháp
kì công
|
exploit; prouesse; haut fait
les merveilles de la science
merveille; miracle
un miracle d'architecture