Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hâm mộ
|
động từ
ưa thích, mến phục
Bác Trạch rất hâm mộ bố tôi và ca ngợi bố tôi là "thiên tài". (Nguyễn Huy Thiệp)
Từ điển Việt - Pháp
hâm mộ
|
admirer; s'engouer
admirer le talent d'un peintre
s'engouer au sport
admirateur ; fervent
admiration ; engouement