Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gia huấn
|
danh từ
(từ cũ) dạy bảo con em trong gia đình
Ông cụ già bằng lòng. Người con dâu thứ ở nhà dưới ru trẻ theo cái ý của ông già vừa ngỏ với cậu Cử. Cậu Cử cũng hài lòng vì vợ đã tỏ ra là một người thuần thục, biết nghe lời gia huấn. (Nguyễn Tuân)
Từ điển Việt - Pháp
gia huấn
|
(từ cũ, nghĩa cũ) éducation familiale; enseignement paternel
(từ cũ, nghĩa cũ) ménagier