Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giận
|
động từ
không bằng lòng và bực bội với người có quan hệ gần gũi nào đó vì người đó làm điều trái ý mình
Cả giận mất khôn. (tục ngữ) Giận cá chém thớt. (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
giận
|
se fâcher; se froisser; s'irriter; s'indigner; se vexer
se brouiller
ces deux soeurs se sont brouillées
se fâcher contre quelqu'un mais s'en prendre à un tiers
la colère vous fait perdre tout bon sens