ngoại động từ
 nghe
 nghe một tiếng động
 nghe người chứng
 nghe giải thích
 nghe xưng tội
 nghe lẽ phải
 đi nghe hoà nhạc
 (văn học) hiểu
 nó không hiểu tiếng Pháp
 anh hiểu câu này như thế nào?
 tôi hiểu những gì anh muốn nói
 muốn, đòi hỏi
 tôi muốn người ta làm tốt bài này
 theo lời nó
 theo lời nó thì cái gì nó cũng biết làm
 với mọi người
 kể một câu chuyện với mọi người
 tùy theo ý anh
 gợi ý
 chịu được đùa cợt (mà không tự ái)
 được báo cho biết; được biết
 biết nghe lẽ phải
 không muốn hiểu thì hiểu sao được
 đó quả thật là một điều phi lí
 không chịu nghe lời khuyên bảo
 không đồng ý; từ chối (một lời đề nghị)
 cưong quyết từ chối (một lời đề nghị, cầu xin...)