ngoại động từ
 phá đi, làm đổ
 công nhân phá sập bức tường
 đốn chặt
 đốn một cây tre
 mổ, giết
 mổ lợn
 giết con ngựa bị thương
 hạ
 hạ máy bay
 người thợ săn bắn hạ con chim
 bắn hạ ai
 làm xẹp, làm giảm
 làm xẹp tính kiêu căng.
 làm tan
 sự suy nghĩ làm tan cơn giận
 làm cho suy nhược, làm cho ủ rũ
 sự thất bại làm cho anh ta ủ rũ
 kéo nằm xuống (để sửa chữa, để chăm sóc)
 kéo con ngựa nằm xuống để chăm sóc
 (nghĩa bóng) vạch trần và đánh tan ý đồ (của ai)