Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chiếm
|
động từ
lấy làm của mình bằng sức mạnh hay quyền thế
địa chủ chiếm đất của nông dân; chiếm của công làm của riêng
giành được vì thắng
chiếm ưu thế; chiếm giải nhất
làm cho một phần nào đó bị mất đi
xe ô tô để chiếm một khoảng sân; cuộc họp chiếm nhiều thời gian
giữ phần
số phụ nữ chiếm đa số
Từ điển Việt - Pháp
chiếm
|
s'emparer; saisir; prendre; usurper; mettre la main sur; faire main basse sur
s' emparer du pouvoir ; saisir le pouvoir ; prendre le pouvoir
usurper le trône
mettre la main sur les biens
mettre la main basse sur les marchandises
occuper ; tenir
tenir trop de place
occuper toute la matinée
remporter
remporter le prix
s' approprier les biens publics