Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chẩn
|
danh từ
nốt nhỏ trên mặt da, thường thấy khi mắc một số bệnh
nổi chẩn
động từ
giúp cho dân nghèo hay tai nạn bằng tiền, gạo,...
phát chẩn
Từ điển Việt - Pháp
chẩn
|
aumône; secours aux sinistrés
distribuer des aumônes (aux pauvres) ; distribuer des secours aux sinistrés