Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chít
|
danh từ
cháu sáu đời, con của chút, chắt mình
động từ
quấn chặt khăn trên đầu
chít khăn lượt
bó sát thân hình; quá chặt
quần áo chít; chiếc thắt lưng chít bụng
khâu lại cho hẹp
chít ống quần
trát cho kín chỗ rò, chỗ hở
chít khe hở bằng xi măng
Từ điển Việt - Pháp
chít
|
(ít dùng) descendant de la sixième génération
(thực vật học) như đót
ceindre la tête de
ceindre la tête d'un ruban
serrer; rétrécir
rétrécir la jambe d'un pantalon
obstruer; obturer; boucher
obstruer les trous d'un mur avec du ciment ; obturer avec du ciment les trous d' un mur