danh từ
cây cùng họ thầu dầu, thân có nhiều nhựa mủ cần cho công nghiệp (phiên âm từ tiếng Anh caoutchouc ) rừng cao-su; đồn điền cao-su; "Công Luận" mở một cuộc tấn công các chủ đồn điền cao-su, chất vấn các nhà đương cuộc về việc quân đội Pháp chiếm đất, chiếm nhà ở nông thôn không trả tiền...(Vũ Bằng)
hợp chất dễ đàn hồi và dai, chế từ mủ cây cao-su
đệm cao-su; đôi dép cao-su
tính từ
có thể co dãn, không cố định
thời gian cao-su; nội quy cao-su