Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
canh cánh
|
tính từ
lúc nào cũng lo lắng, không yên
Nó cứ như người mắc nợ, lúc nào cũng canh cánh bên lòng ấy. (Ma Văn Kháng)
Từ điển Việt - Pháp
canh cánh
|
obsédé
son coeur était obsédé par le souvenir de Kieu, et il ne pouvait l'oublier