Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
càn
|
danh từ
tên quẻ đầu trong bát quái
động từ
vượt qua, bất chấp mọi trở ngại
càn qua bãi mìn để tiến quân
hành quân ào ạt để tiêu diệt, cướp bóc
quân xâm lược đi càn
tính từ
tầm bậy; bừa bãi
cậy thế làm càn
Từ điển Việt - Pháp
càn
|
(từ cũ, nghĩa cũ) le premier des huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien
ratisser; faire un ratissage
les troupes ennemies ratissèrent tout le village
traverser
traverser un champ de mines
à tort et à travers; bêtement
parler à tort et à travers
agir bêtement