Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bọ chét
|
danh từ
có tên khoa học là Aphaniptera hay Siphonaptera; bộ côn trùng hút máu. Dài 6 mm (cá thể cái lớn hơn đực), dẹp theo hướng hai bên, thích ứng với chuyển động nhanh trong lông của da động vật chủ. Là côn trùng không cánh thứ sinh. Bọ chét là vật chủ trung gian truyền bệnh dịch hạch, giun chỉ cho người và động vật. Bọ chét gia cầm gây rụng lông, mất tiếng, mụn loét trên da.
bắt bọ chét cho chó
Từ điển Việt - Pháp
bọ chét
|
(động vật học) puce; (thông tục) négresse
aphaniptères
pulicidés