Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
a dua
|
động từ
hùa theo, bắt chước người khác một cách dại dột, mù quáng
(...) trong trí nhớ nàng chỉ thấy cha lãnh đạm nếu không a dua với dì ghẻ mà mắng chửi, đánh đập nàng. (Khái Hưng)
Từ điển Việt - Pháp
a dua
|
faire chorus avec; suivre par snobisme
faire chorus avec les flagorneurs
faire chorus avec les bandits
suivre la mode par snobisme