Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xây dựng
|
động từ
Làm theo một bản vẽ kỹ thuật, một kế hoạch nhất định.
Xây dựng tuyến đường sắt; xây dựng nhà văn hoá thiếu nhi.
Làm cho hình thành một cộng đồng, một chỉnh thể về xã hội, kinh tế, chính trị, văn hoá theo đường lối chủ trương nhất định.
Xây dựng chủ nghĩa xã hội; xây dựng nền văn hoá mới.
Sáng tạo ra cái có giá trị về tinh thần.
Xây dựng một truyện phim; xây dựng thương hiệu quốc gia.
Lập gia đình.
Hơn ba mươi tuổi rồi mà chưa xây dựng với ai.
tính từ
Có mục đích tốt.
Góp ý kiến xây dựng.
Từ điển Việt - Pháp
xây dựng
|
bâtir; construire; élaborer; édifier
construire (bâtir) une maison
construire (édifier) une théorie
bâtir sa fortune
élaborer une terminologie scientifique en langue nationale
édifier le socialisme
se marier
Nam s'est marié avec Xuân
constructif
faire des critiques constructives
construction; bâtiment
construction capitale; grands travaux