Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tuyến
|
danh từ
bộ phận tiết ra các chất trong cơ thể, giúp cho hoạt động sinh lý của các cơ quan
tuyến nước mắt; tuyến sữa
tuyến nội tiết
phần đường cho từng loại xe
tuyến ô tô tải; tuyến xe máy
vị trí xác định, phân ranh giới rõ ràng
vạch tuyến, vượt tuyến
hệ thống bố trí lực lượng
tuyến phòng ngự;
nơi tuyến đầu Tổ Quốc
hệ thống tổ chức y tế theo từng cấp
chuyển bệnh nhân lên tuyến trên;
đưa thương binh về tuyến sau
tập hợp sự vật, liên kết lại theo một đặc điểm chung
các tuyến nhân vật trong bộ phim
Từ điển Việt - Pháp
tuyến
|
(sinh vật học) glande.
glande salivaire.
ligne; parcours.
le parcours d'un autobus; ligne d'autobus.
partie de la chaussée réservée (à tel ou tel véhicule).
partie de la chaussée réservée aux cyclistes.
secteur.
les hôpitaux du même secteur.
ligne de démarcation.
s'évader en passant la ligne de démarcation.
ligne de front.