Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trạm
|
danh từ
nhà làm ở từng chặng dọc đường, làm nơi nhận chuyển công văn thời phong kiến
phu trạm
bộ phận nhỏ của một số cơ quan chuyên môn đặt ở các địa phương
trạm y tế
nhà, nơi để làm một nhiệm vụ nào đó
trạm thu phí
Từ điển Việt - Pháp
trạm
|
poste; station.
poste d'essence
poste de pompiers
station de recherches
(từ cũ, nghĩa cũ) relais
cheval de relais
(từ cũ, nghĩa cũ) poste rurale
(từ cũ, nghĩa cũ) halte (d'un convoi d'enterrement).