Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tình thế
|
danh từ
tình hình và chuyển biến của con người, xã hội
tình thế vô cùng thuận lợi; lật ngược tình thế
tính từ
giải pháp tạm thời để đối phó
tìm mọi cách hòng cứu vãn tình thế
Từ điển Việt - Pháp
tình thế
|
situation ; position.
être dans une position difficile.