Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quán
|
danh từ
cửa hàng nhỏ để bán hàng, chứa trọ cho khách qua đường
có quán tình phụ cây đa, ba năm quán đổ cây đa hãy còn (ca dao)
động từ
ở đâu
quán tại thị trấn Long Thành
Từ điển Việt - Pháp
quán
|
abri; hangar (construit en plein champ pour abriter les ouvriers agricoles en cas de pluie...)
auberge; boutique
kiosque
kiosque à journaux
être originaire de