Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phiền hà
|
động từ
gây khó khăn, rắc rối cho người khác
cải cách thủ tục hành chính thì người dân đỡ phiền hà
đặt vào tình trạng bực mình, khó chịu
Từ điển Việt - Pháp
phiền hà
|
ennuyeux
affaire ennuyeuse
compliqué
question compliquée
déranger ; importuner
importuner ses amis
ennui; complication (thông tục) pépin