Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngồi
|
động từ
đặt mông lên chỗ nào đó
ăn trông nồi ngồi trông hướng (tục ngữ)
(từ cũ) làm việc gì khá lâu ở cùng một chỗ
(...) ngồi huyện nào, ông cũng bị dân kiện (Nguyễn Công Hoan)
Từ điển Việt - Pháp
ngồi
|
s'asseoir; se placer; de mettre; prendre place
s'asseoir (se mettre) dans un fauteuil
se mettre à table
se faire; être
être précepteur chez monsieur X